Bảng chữ cái tiếng Pháp - L'alphabet



Les lettres de l'alphabet français
STTChữ cáiTên gọiPhiên âm (IPA)STTChữ cáiTên gọiPhiên âm (IPA)
1Aaa[a]14Nnenne[ɛn]
2Bb[be]15Ooo[o]
3Cc[se]16Pp[pe]
4Dd[de]17Qqqu[ky]
5Eee[ə]18Rrerre[ɛʁ]
6Ffeffe[ɛf]19Ssesse[ɛs]
7Gg[ʒe]20Tt[te]
8Hhache[aʃ]21Uuy[y]
9Iii[i]22Vv[ve]
10Jjji[ʒi]23Wwdouble vé[dublə ve]
11Kkka[ka]24Xxixe[iks]
12Llelle[ɛl]25Yyi grec[iɡʁek]
13Mmemme[ɛm]26Zzzède[zɛd]
Trong đó, chữ ⟨w⟩ và ⟨k⟩ rất ít khi sử dụng trong tiếng Pháp, chúng được tìm thấy trong các từ mượn nước ngoài như week-end (từ tiếng Anh là weekend), ⟨k⟩ thường đượctìm thấy trong các từ có tiền tố là kilo như kilomètre, kilogramme, kilohertz...

Hình ảnh có liên quan

Còn đây là cách phát âm chúng, video này mình sưu tầm trên youtube nhé các bạn: 





Bài học của chúng ta đến đây là kết thúc. Blog mình lập ra là để giúp mọi người tự học tiếng Pháp một cách dễ dàng hơn. Blog mới lập nên chưa có nhiều lượt xem nên các bạn hãy ủng hộ mình nhé. Cảm ơn các bạn rất nhiều ! Chúc các bạn học tập thật tốt 💗💗


Kết quả hình ảnh cho gif merci